(+84) 903 718 836 info@hssc.vn

100 thuật ngữ chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất

Trong sự nghiệp của mỗi con người để phát triển bản thân và thăng tiến trong nghề nghiệp nhất là trong xã hội hiện nay, Tiếng Anh là ngôn ngữ rất cần thiết đặc biệt là trong ngành Hospitality. HSSC Hospitality chia sẻ 100 thuật ngữ chuyên ngành thường dùng trong khách sạn, resort.

Một số thuật ngữ chuyên ngành khách sạn nhất định phải biết.

Một số thuật ngữ chuyên ngành khách sạn cần biết
  1. Long-term guest/ Long staying guest: Khách ở dài hạn.
  2. VIP guest – Very Important Person: Khách quan trọng, khách “thượng đẳng”, có tiếng nói và địa vị xã hội nhất định trong xã hội.
  3. Receipt: Giấy biên nhận.
  4. Morning wake-up call: Báo thức buổi sáng.
  5. Dry cleaning: Giặt khô.
  6. Laundry: Giặt là.
  7. High season: Mùa cao điểm.
  8. Low season: Mùa ít khách.
  9. R.O.H (Run of house): Giá phòng đồng hạng.
  10. G.I.T (Group of  Independent Travellers): Khách đoàn.
  11. F.I.T (Free Independent Travellers): Khách du lịch tự do.
  12. F.O.C (Free of charge): Phòng khuyến mãi.
  13. Room status: Tình trạng phòng.
  14. Room rates: Giá phòng.
  15. Rack rate: Giá niêm yết/ Giá công bố.
  16. Group rate: Giá cho khách đoàn.
  17. Commercial rate: Giá ký hợp đồng.
  18. Complimentary rate: Không phải thanh toán/Miễn phí.
  19. Family rate: Giá cho phòng khách đi theo gia đình.
  20. Day rate: Giá cho khách không ngủ qua đêm.
  21. Weekend rate: Giá cho ngày nghỉ cuối tuần.
  22. Expected  arrivals list: Danh sách khách dự định tới.
  23. Expected departure list: Danh sách khách dự định đi.
  24. Non-smoking room: Phòng không hút thuốc.
  25. Smoking area: Khu vực hút thuốc​.
  26. Upgrade the room: Bố trí phòng tốt hơn loại khách đặt, khách không phải thanh toán phần chênh lệch.
  27. Room service: Dịch vụ phục vụ ăn uống tại phòng.
  28. Hotel bill: Hóa đơn khách sạn.
  29. Hotel directory: Quyển hướng dẫn dịch vụ khách sạn.
  30. Telephone directory: Quyển hướng dẫn tra cứu điện thoại​.
  31. Continental breakfast: Dịch vụ cung cấp bữa sáng kiểu châu lục mà các khách sạn phục vụ cho khách lưu trú. Bữa sáng này thường gồm nước ép trái cây, cà phê, bánh mì, bơ, mứt, ngũ cốc và thịt.
  32. American Breakfast: Ăn sáng kiểu Mỹ. Bữa ăn bao gồm: Trứng, thịt xông khói hoặc xúc xích, bánh mì nướng với mứt, bơ, nước hoa quả, trà, cafe.
  33. Breakfast buffet: Ăn sáng tự chọn.
  34. Full board: Ăn đủ 3 bữa sáng, trưa, tối.
  35. Half board: Ăn 2 bữa sáng – trưa hoặc tối.
  36. Single room: Phòng 1 giường đơn
  37. Twin room: Phòng 2 giường đơn
  38. Triple room: Phòng 3 giường đơn
  39. Double room:  Phòng 1 giường lớn cho 2 người
  40. Connecting room: Phòng thông nhau
  41. Adjacent rooms: Phòng kế bên
  42. Adjoining rooms: Phòng liền kề đối diện
  43. Handicapped room: Phòng cho người khuyết tật
  44. Walk-in guest: Khách vãng lai
  45. Guaranteed reservation: Đặt phòng có đảm bảo
  46. Non – guaranteed reservation: Đặt phòng không đảm bảo
  47. Name list: Danh sách tên khách
  48. Room list: Danh sách phòng
  49. Package plan rate: Giá trọn gói
  50. European plan: Giá phòng chỉ bao gồm giá phòng và phí dịch vụ, không bao gồm bữa ăn sáng.
  51. Government rate: Giá dành cho các tổ chức chính phủ
  52. Corporate rate: Giá hợp đồng với các công ty
  53. Average room rate per guest: Giá phòng bình quân/ 1 khách
  54. Average daily rate: Giá trung bình hàng ngày
  55. Residential hotel: Khách sạn dành cho khách thuê lâu dài
  56. Overbooked: Tình trạng đặt phòng quá tải
  57. Waiting list: Danh sách khách chờ xếp phòng
  58. Availability: phòng đã sẵn sàng để sử dụng
  59. Fully booked: Khách sạn kín phòng
  60. Airport pick-up: Đón khách từ sân bay về khách sạn
  61. Welcome drinks: Nước mời khách khi check-in
  62. Voucher: Phiếu ưu đãi thanh toán lưu trú, ăn uống hoặc dịch vụ
  63. Registration form: Phiếu đăng ký khách sạn
  64. Breakfast coupon: Phiếu ăn sáng
  65. Exchange rate: Tỷ giá đổi tiền
  66. Safety deposit box: Két an toàn
  67. A minibar: Một loại quầy bar nhỏ trong phòng nghỉ, có một tủ lạnh nhỏ đã chứa đủ các loại đồ uống có sẵn: cà phê, nước lọc, nước hoa quả, rượu.
  68. Amenities: Đồ tiêu hao trong phòng
  69. Daily fruits: Hoa quả đặt trong phòng hàng ngày
  70. Daily newspaper: Báo đặt trong phòng hàng ngày
  71. Service charge: Phí phục vụ
  72. Commission: Tiền hoa hồng
  73. Extra charge: Phí thanh toán thêm
  74. Deposit: Tiền đặt cọc
  75. No-show: Khách đặt phòng nhưng không tới nhận phòng và không báo hủy
  76. Left Luggage: Hành lý bỏ quên
  77. Guest survey: Phiếu khảo sát ý kiến khách
  78. Emergency key: Chìa khóa vạn năng
  79. Log book: Sổ bàn giao ca
  80. Cancellation hour: Giờ hủy phòng
  81. Daily operations report: Báo cáo hoạt động hàng ngày
  82. Early check-in: Làm thủ tục nhận phòng sớm
  83. Late check-out: Làm thủ tục trả phòng trễ
  84. IDD phone: Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế
  85. Satellite T.V: Vô tuyến truyền hình qua vệ tinh
  86. Credit card guarantee: Đảm bảo bằng thẻ tín dụng
  87. Confirm the booking: Xác nhận đặt phòng
  88. Re-confirm the booking: Xác nhận lại việc đặt phòng
  89. Cancellation of the reservation: Hủy đặt phòng
  90. Occupancy rate: Tỷ lệ công suất sử dụng phòng
  91. Overstays: Số phòng khách ở quá ngày dự kiến
  92. Stayover: Số phòng khách ở quá giờ dự kiến
  93. Understays: Số phòng khách trả trước thời gian dự kiến
  94. Paid-out: Khoản tiền tạm ứng
  95. Occupied: Phòng đang có khách lưu trú
  96. Rush room: Phòng khách sắp trả nhưng đã xếp cho khách khác
  97. Sleep-out: Phòng có khách thuê nhưng khách không về ngủ
  98. Skipper: Phòng khách quỵt tiền
  99. Lock out: Khách để quên chìa khóa trong phòng, đang chờ giải quyết
  100. Availability report: Báo cáo tình trạng phòng trống
Một số thuật ngữ chuyên ngành cần biết

Tìm hiểu và áp dụng ngay các thuật ngữ chuyên ngành này để tăng hiệu quả giao tiếp trong công việc nhé.

Đọc thêm các bài viết khác tại: http://hssc.vn

Bài viết liên quan

Xin chào bạn

Chưa tới 30 giây điền thông tin để xem slides giới thiệu tổng quan về chúng tôi nhé!